運転免許取得をお考えの方へ
Thinking About Getting Your Driver’s License?
致想要考取驾照的你
Você está planejando adquirir sua carteira de motorista?
Dành cho người có ý định lấy giấy phép lái xe
本免学科試験が、英語・中国語・ポルトガル語・ベトナム語でも受験出来ます。
Students may take the written exam in English.
可使用汉语参加"公共安全学科考试"・
O "exame escrito do Departamento de Segurança Pública” pode ser feito em português.
Kỳ thi này cũng có thể được thực hiện bằng tiếng Việt.
お知らせ(NEWS)
1. 当校では、「仮免学科試験」が英語で受験できます。
At our school, you can take the learner driver’s permit test in English.
在我们学校可以用英语参加“临时驾照学科考试”。
Em nossa escola, você pode realizar o teste de permissão para dirigir em inglês.
Tại trường chúng tôi, bạn có thể tham dự “Kỳ thi lý thuyết giấy phép lái xe tạm thời” bằng tiếng Anh.
2. 外国語受験の方は、母国語(英語・中国語・ポルトガル語・ベトナム語)の教科書が購入できます。
For those taking the test in a foreign language, you can purchase a textbook in your native language (English, Chinese, Portuguese, orVietnamese).
参加外语考试的人,可以购买外语(英语、中文、葡萄牙语、越南语)版本的教科书。
Quem vai realizar o teste em um idioma estrangeiro pode adquirir um livro didático em seu idioma nativo (inglês, chinês, português ouvietnamita).
Người tham dự kỳ thi bằng tiếng nước ngoài có thể mua sách giáo khoa bằng tiếng mẹ đẻ của mình (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Bồ Đào Nha,tiếng Việt).
3. 教習は⽇本語で⾏いますが、翻訳機(ポケトーク)を使⽤して、できる限り理解しやすいように努めます。
Instruction is offered in Japanese, but we’ll try to make it as easy to understand as possible by using a translation device (Pocketalk).
课程将以日语进行,但使用翻译机(POCKETALK)使其尽可能易于理解。
As instruções são dadas em japonês, mas nós tentaremos deixar as aulas o mais fácil possível de entender para os estudantes usando um dispositivo de tradução(Pocketalk).
Chương trình giảng dạy được thực hiện bằng tiếng Nhật, nhưng chúng tôi sẽ sử dụng máy dịch (Pocketalk) để cố gắng trình bày một cách dễ hiểu nhất.
4. 最低限理解していただきたい⽇本語があります。「右」「左」「前」「後ろ」「信号」などです。
We prefer for students to understand a minimum amount of Japanese, for example, the words for 右 (right,) 左 (left,) 前 (front,) 後ろ (back,) and 信号 (signal.)
您应该掌握最低水平的日语,比如“右”、“左”、“前”、“后”、“信号”等。
Preferimos estudantes que entendam uma quantidade mínima de japonês, por exemplo, as palavras para 右 (direita), 左 (esquerda), 前 (frente), 後ろ (traseira) e 信号 (semáforo.)
Chúng tôi mong muốn học viên hiểu được tối thiểu một số từ vựng tiếng Nhật, chẳng hạn như các từ 右 (phải), 左 (trái), 前 (trước), 後ろ (sau) và 信号 (đèn giao thông).
5. ⼿続き時の持ち物は、「国籍、在留資格、在留期間が⼊った住⺠票」「在留カード」「パスポート」「⾃分のスケジュールの分かるもの(教習プラン作成に使⽤します)」「必要な⽅は眼鏡」
When you sign up, you’ll need to bring a certificate of residence that includes your nationality, visa status, and duration of stay as well as your residence card, passport, calendar or other means of managing your schedule (you’ll use that to create your training plan), and eyeglasses (if you need them).
办理手续时需要携带的物品有:“记入了国籍、在留资格、在留期间的住民票”、“在留卡”、“护照”、“自身日程文件(用于制定教学计划)”、“眼镜(需要时)”
Para se inscrever, você precisará trazer um certificado de residência que inclua sua nacionalidade, status do visto e duração de estadia. Você também precisará trazer seu cartão de residência, passaporte, calendário e outros meios para gerenciar seu programa (você usará isso para criar seu plano de treinamento) e óculos (se necessário).
Khi đăng ký, bạn cần mang theo: Giấy chứng nhận cư trú (ghi rõ quốc tịch, tư cách lưu trú và thời gian lưu trú), thẻ cư trú, hộ chiếu, lịch hoặc công cụ khác để quản lý lịch trình của bạn (dùng để lập kế hoạch đào tạo), và kính mắt (nếu cần).
6. 申込⼿続きには予約が必要です。予約がないとお待ちいただくか、後⽇再来校をしていただく可能性があります。お電話にて予約をしてください。電話がつながる時間は、⽉曜⽇〜⼟曜⽇は9:00〜20:00 まで、⽇曜祝⽇は9:00〜17:00 までです。
You’ll need a reservation in order to sign up. If you show up without a reservation, you might have to wait or come back on a later date. Please call to make a reservation. Phones are answered from 9:00 am to 8:00 pm Monday through Saturday and from 9:00 am to 5:00 pm on Sundays and public holidays.
申请手续需预约。如果没有预约,可能需要等待,或者日后再来学校,因此请打电话预约。电话服务时间为星期一~星期六是9:00~20:00,星期日和节假日是9:00~17:00。
Você também precisará fazer uma reserva para se inscrever. Se você se apresentar sem uma reserva, você pode ter que esperar ou voltar em uma data posterior. Ligue para nós para fazer uma reserva. Os telefones são atendidos das 9h00 às 20h00, de segunda a sábado, e das 9h00 às 17h00 nos domingos e feriados públicos.
Để thực hiện thủ tục đăng ký, bạn cần phải đặt lịch hẹn trước. Nếu không đặt lịch, bạn có thể phải chờ hoặc quay lại vào ngày khác. Vui lòng gọi điện để đặt lịch. Thời gian tiếp nhận cuộc gọi từ 9:00 đến 20:00 các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy, và từ 9:00 đến 17:00 vào Chủ nhật và các ngày lễ.
7. 来校受付時間は、⽉曜⽇〜⼟曜⽇は10:00〜18:30、⽇曜祝⽇は10:00〜15:00です。
Hours during which reservations can be made are 10:00 am to 6:30 pm Monday through Saturday and 10:00 am to 3:00 pm on Sundays and public holidays.
学校接待时间为星期一~星期六是10:00~18:30,星期日和节假日是10:00~15:00。
O horário durante o qual as reservas podem ser feitas é das 10h00 às 18h30, de segunda a sábado, e das 10h00 às 15h00 nos domingos e feriados públicos.
Thời gian tiếp nhận thủ tục đăng ký tại trường là từ 10:00 đến 18:30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy, và từ 10:00 đến 15:00 vào Chủ nhật và các ngày lễ.
8. 月々無理なくお支払いできる教習ローン・クレジットカード・手数料不要の分割払いがあります。
We offer student loans that allow you to make stress-free monthly payments, Credit card, and installment payment plans with no handling fees.
可以分次按月轻松支付学费,信用卡,无需手续费。
Nós oferecemos empréstimos para estudantes que possibilitam o pagamento mensal tranquilo com planos de parcelamento sem taxas deoperação e pagamento com cartão de crédito.
Với chương trình cho vay học phí trả góp qua thẻ tín dụng của chúng tôi, bạn có thể thoải mái thanh toán hàng tháng với lãi suất 0%.
9. 無料スクールバスや無料託児所をご利用いただけます。
You can use our free school bus and free daycare facilities.
可以乘坐免费校车、使用免费托儿所。
Você pode utilizar o ônibus e a creche gratuitos da escola.
Bạn có thể sử dụng xe buýt đưa đón của trường miễn phí và nhà trẻ miễn phí.
自動車運転免許が取りたい方は、ぜひご連絡ください。
Contact us if you wish to apply for driver's license in Japan.
希望取得"汽车驾照"的人员请务必联系。
Pedimos para as pessoas que desejam tirar a "carteira de motorista" entrem em contacto conosco sem falta.
Nếu bạn muốn lấy bằng lái xe, hãy liên hệ với chúng tôi.